Tổng quan
Truy vấn
Sản phẩm liên quan
Thương hiệu: BANGZE
Giới thiệu phân bón sulfat tuyệt vời từ BANGZE. Công nghệ này có chất lượng cao chính xác cho cây trồng phát triển lớn hơn, mạnh mẽ hơn và khỏe mạnh hơn. Được sản xuất từ Sulfat Magie Monohydrate, hệ thống vận hành này rất an toàn để làm việc và cực kỳ hiệu quả.
Phân bón Sulfate Magnesium của BANGZE là một loại phân bón chất lượng được chế tạo đặc biệt để cung cấp dưỡng chất thiết yếu cho cây trồng phát triển mạnh mẽ. Phân bón này rất phù hợp cho vườn, sân cỏ, hoa trong chậu và nhiều mục đích khác nhờ vào hỗn hợp Sulphate Monohydrate độc đáo của nó.
Điều nổi bật nhất khi sử dụng phân bón Sulfate Magnesium của BANGZE là sự thực tế rằng nó hoàn toàn an toàn để sử dụng trên tất cả các loại cây. Phân bón này còn rất linh hoạt, dù bạn muốn dùng nó để nuôi dưỡng sân vườn, bãi cỏ hay cây cảnh trong nhà, bạn có thể tin tưởng rằng nó sẽ mang lại kỳ tích cho tất cả chúng.
Phân bón Sulfate Magnesium của BANGZE là lý tưởng cho những loài hoa cần thêm magie. Magie là một dưỡng chất quan trọng giúp cây phát triển khỏe mạnh và mạnh mẽ. Nếu không đủ magie, cây của bạn có thể gặp vấn đề về thân cây yếu, tăng trưởng chậm và các vấn đề khác.
Phân bón này thật sự tuyệt vời, giúp cải thiện đáng kể sức khỏe tổng thể của cây trồng bằng cách cung cấp các dưỡng chất quan trọng. Phân bón này sẽ giúp cây trồng của bạn kháng lại điều kiện bất lợi, sâu bệnh và các loại stress khác bằng cách kích thích sự phát triển khỏe mạnh hơn.
Bạn còn chờ gì nữa? Đặt hàng ngay và xem hoa của bạn phát triển vượt trội như chưa từng thấy!
Mô tả Sản phẩm





Các vật liệu thử nghiệm |
Tiêu chuẩn thử nghiệm |
||||
MgSO4 · 7H2O |
MgSO4 · H2O |
MgSO4 |
|||
Nội dung chính |
≥ 99,0% |
≥ 99,0% |
≥98.0% |
||
MAGNESIUM SULPHATE (MgSO4) |
≥48.59% |
≥86.00% |
≥98.00% |
||
OXIT MAGIÊ (MgO) |
≥16.24% |
≥28.69% |
≥32.66% |
||
MAGIÊ (Mg) |
≥9.80% |
≥17.21% |
≥19.6% |
||
SẮT(Fe) |
≤0.0015% |
≤0.0015% |
≤0.0015% |
||
LOHÝ (Cl) |
≤0.014% |
≤0.014% |
≤0.014% |
||
Kim loại nặng (Pb) |
≤0.0006% |
≤0.0008% |
≤0.0008% |
||
ARSENIC(As) |
≤0.0002% |
≤0.0002% |
≤0.0002% |






